homescontents fatih escort istanbul izmir escort ataköy escort fatih escort Marsbahis giriş ataşehir escort Marsbahis giriş Marsbahis
homescontents
film izle
film izle hd film hd film izle
film izle film hd film

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG NGÀNH TỰ ĐỘNG HÓA CÔNG NGHIỆP KHÓA 2025

01
01
'70

UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH                                CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG CĐ CÔNG NGHỆ THỦ ĐỨC                                      Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


                                                                                                   

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

(Ban hành theo Quyết định số 91/QĐ-CNTĐ-QLĐT, ngày 22 tháng 04 năm 2025              

của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Công nghệ Thủ Đức)

Tên ngành, nghề: Tự động hóa công nghiệp

Mã ngành, nghề: 6520264

Trình độ đào tạo: Cao đẳng

Hình thức đào tạo: Chính quy (Tín chỉ)

Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

Thời gian khóa học: 2,5 năm

1. Giới thiệu chương trình/mô tả ngành, nghề đào tạo:

Ngành “ Tự động hóa công nghiệp” trình độ cao đẳng đào tạo cho người học về công việc thiết kế, lắp đặt, vận hành, bảo trì và tối ưu hóa các hệ thống tự động hóa trong sản xuất và công nghiệp. Công việc trong ngành này liên quan đến việc sử dụng các công nghệ tiên tiến như máy tính, cảm biến, robot, hệ thống điều khiển, và các thiết bị tự động để thay thế hoặc hỗ trợ con người trong các quá trình sản xuất, làm việc hiệu quả hơn, giảm thiểu sai sót và nâng cao năng suất, trong công nghiệp. Ngành tự động hóa công nghiệp đang trở thành một lĩnh vực quan trọng. Các công nghệ tiên tiến như Industrial Internet of Things (IIoT), Trí tuệ nhân tạo (AI), robot công nghiệp, và hệ thống tự động hóa thông minh.

2. Mục tiêu đào tạo

2.1. Mục tiêu chung:

Chương trình đào tạo ngành Tự động hóa công nghiệp trình độ cao đẳng nhằm trang bị cho người học những kiến thức cơ bản để phát triển toàn diện. Chương trình này hình thành cho người học các năng lực chuyên môn như thiết kế, lập trình, lắp đặt, vận hành, bảo trì, bảo dưỡng hệ thống điện điều khiển trong các dây chuyền sản xuất cũng như lập trình, thiết kế hệ thống Web Server, IOT đáp ứng yêu cầu công nghiệp 4.0. Người học được trang bị kiến thức về công nghệ thông tin và trình độ ngoại ngữ đáp ứng yêu cầu công việc cùng với kiến thức về chính trị và pháp luật đáp ứng yêu cầu xã hội thuộc lĩnh vực chuyên môn.

2.2. Mục tiêu cụ thể:              

  • Kiến thức:
    • Trình bày được các nguyên tắc và tiêu chuẩn để đảm bảo an toàn diện cho người và thiết bị;
    • Trình bày được phương pháp đo kiểm các thiết bị điện và không điện;
    • Trình bày được chức năng, nguyên lý hoạt động và ứng dụng của: Các loại động cơ, các loại cảm biến, các mạch điện tử cơ bản; thiết bị đo lường, các bộ điều khiển lập trình (PLC, vi điều khiển), các bộ điều khiển chuyên dụng, hệ điều khiển điện - khí nén, các thiết bị đóng cắt, bảo vệ như: relay, công tắc tơ, cảm biến, ...;
    • Trình bày được các phương pháp lắp đặt các thiết bị tự động hóa công nghiệp;
    • Trình bày được các phương pháp lập trình điều khiển quá trình, tuần tự, song song, ngẫu nhiên;
    • Trình bày được nguyên lý hoạt động, các chức năng, cách lập trình chuyển động cho robot công nghiệp;
    • Phân loại được các chuẩn truyền thông công nghiệp;
    • Giải thích được hệ thống điều khiển tự động, SCADA, mạng truyền thông công nghiệp;
    • Trình bày được kiến trúc và các thành phần của một hệ thống IOT;
    • Vận dụng được các giải pháp cơ bản để xây dựng một hệ thống IIoT, ứng dụng trong công nghiệp thông dụng;
    • Phân tích được các giải thuật điều khiển cơ bản trong công nghiệp: ON/OFF, PID;
    • Trình bày được ý nghĩa các thông số cài đặt trong các bộ điều khiển công nghiệp thông dụng;
    • Nhận biết và hiểu được các kí hiệu, qui ước của các bản vẽ kỹ thuật, các sơ đồ điện chuyên ngành theo tiêu chuẩn IEC;
    • Trình bày được quy trình kiểm tra, bảo dưỡng, hiệu chỉnh các hệ thống điều khiển tự động;
    • Trình bày được các qui tắc về an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và phòng chống cháy nổ;
    • Phân tích được quy trình, nội dung tư vấn kỹ thuật và kinh doanh thiết bị tự động;
    • Vận dụng được các tiện ích, tính năng của tin học vào công tác văn phòng và hoạt động nghề nghiệp;
    • Trình bày được những kiến thức cơ bản về chính trị, văn hóa, xã hội, pháp luật, quốc phòng an ninh, giáo dục thể chất theo quy định.
  • Kỹ năng:
    • Đọc được các kí hiệu, qui ước của các bản vẽ kỹ thuật, các sơ đồ điện chuyên ngành theo tiêu chuẩn IEC;
    • Tính toán, lựa chọn, kiểm tra được tình trạng hoạt động và sử dụng các loại động cơ, cảm biến, mạch điện tử cơ bản, thiết bị đo lường và điều khiển, các cơ cấu hành khí nén/thủy lực, các thiết bị trung gian như: relay/công tắc tơ...;
    • Sử dụng thành thạo các phần mềm chuyên dụng để tính toán, thiết kế sơ đồ mạch và lắp ráp các mạch điện tử cơ bản; tính toán, thiết kế sơ đồ đấu nối các bộ điều khiển với thiết bị ngoại vi;
    • Lắp đặt, cài đặt được thông số và vận hành được các thiết bị, tủ/bảng điện, dây chuyền sản xuất và hệ thống tự động;
    • Sử dụng thành thạo các dụng cụ đồ nghề chuyên dùng thông dụng;
    • Lập trình điều khiển được hệ thống sử dụng các bộ điều khiển số: PLC, vi điều khiển...;
    • Lập trình được ứng dụng điều khiển chuyển động cơ bản của cánh tay robot;
    • Lập trình được giao diện điều khiển giám sát trên máy tính và HMI;
    • Lắp đặt, cài đặt và cấu hình được thông số cho các dòng IIoT Gateway thông dụng;
    • Lập trình giao diện số biểu diễn, truy vấn, thu thập dữ liệu và lưu trữ;
    • Xây dựng một hệ thống IIoT cơ bản ứng dụng trong công nghiệp thông dụng;
    • Bảo trì, sửa chữa được thiết bị và hệ thống tự động;
    • Tư vấn kỹ thuật được cho khách hàng về kinh doanh thiết bị tự động;
    • Tổ chức thực hiện được các biện pháp an toàn lao động, vệ sinh môi trường, phòng chống cháy nổ theo quy định của pháp luật trong thi công lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng, hiệu chuẩn các thiết bị trong hệ thống điều khiển tự động hóa;
    • Sử dụng được công nghệ thông tin cơ bản theo quy định; khai thác, xử lý, ứng dụng công nghệ thông tin trong công việc chuyên môn của ngành, nghề;
    • Sử dụng được ngoại ngữ cơ bản, đạt bậc 2/6 trong Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam; ứng dụng được ngoại ngữ vào công việc chuyên môn của ngành, nghề.
  • Mức độ tự chủ và trách nhiệm:
    • Có ý thức trách nhiệm công dân, có thái độ và đạo đức nghề nghiệp đúng đắn;
    • Tự chịu trách nhiệm về chất lượng công việc, sản phẩm do mình đảm nhiệm theo các tiêu chuẩn và chịu trách nhiệm đối với kết quả công việc, sản phẩm của tổ, nhóm;
    • Chịu trách nhiệm đánh giá chất lượng công việc sau khi hoàn thành và kết quả thực hiện của bản thân và các thành viên trong nhóm trước lãnh đạo cơ quan, tổ chức, đơn vị;
    • Có ý thức học tập, rèn luyện để nâng cao trình độ chuyên môn, kỹ năng nghề nghiệp

3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:

3.1. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp: Sau khi tốt nghiệp ngành Tự động hóa công nghiệp, sinh viên có thể làm việc ở các vị trí sau:

  • Lắp đặt thiết bị và hệ thống tự động;
  • Vận hành, giám sát hệ thống tự động;
  • Bảo trì, sửa chữa thiết bị và hệ thống tự động;
  • Tư vấn kỹ thuật và kinh doanh thiết bị tự động;
  • Thiết kế, thi công, lập trình điều khiển sử dụng vi điều khiển (hệ thống nhúng);
  • Thiết kế, thi công, lập trình điều khiển sử dụng bộ điều khiển công nghiệp;
  • Lắp đặt, lập trình, vận hành Robot công nghiệp.

3.2. Khả năng học tập, nâng cao trình độ:

Người học sau tốt nghiệp có năng lực tự học, tự cập nhật những tiến bộ khoa học công nghệ trong phạm vi ngành, nghề để nâng cao trình độ chuyên môn và kinh nghiệm hoặc học liên thông lên trình độ cao hơn trong cùng ngành nghề hoặc trong nhóm ngành, nghề hoặc trong cùng lĩnh vực đào tạo.

4. Khối lượng kiến thức và thời gian học tập:

- Số lượng môn học: 33

- Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khóa học: 90 tín chỉ/2520 giờ.

- Khối lượng các môn học chung/ đại cương: 435 giờ.

- Khối lượng các môn học chuyên môn: 2085 giờ.

- Khối lượng lý thuyết: 870 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1650 giờ.

- Thời gian khóa học: 2,5 năm.

5. Nội dung chương trình:

Mã      môn học

Tên môn học

Số tín chỉ

Thời gian học tập (giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành / thực tập/ thí nghiệm/ thảo luận

Thi/

Kiểm tra

I

Các môn học chung/ đại cương

19

435

127

294

14

DCC200360

Giáo dục Chính trị

5(5,0)

75

73

0

2

DCC200370

Pháp luật

2(2,0)

30

28

0

2

DCC200380

Giáo dục thể chất (*)

2(0,2)

60

0

58

2

DCC200390

Giáo dục quốc phòng và An ninh (*)

3(1,2)

75

13

60

2

DCC200270

Tin học

3(1,2)

75

13

60

2

NNC100070

Tiếng Anh 1

2(0,2)

60

0

58

2

NNC100080

Tiếng Anh 2

2(0,2)

60

0

58

2

II

Các môn học chuyên môn ngành, nghề

71

2085

696

1321

68

II.1

Môn học cơ sở ngành, nghề

21

435

181

240

14

DCK100030

Kỹ năng mềm

4(4,0)

60

58

0

2

CSK123010

An toàn lao động và môi trường công nghiệp

2(2,0)

30

29

0

1

CSK129010

Điện kỹ thuật

2(1,1)

45

14

30

1

CSC129040

Điện tử ứng dụng

3(1,2)

75

12

60

3

CSC123100

Kỹ thuật số

3(2,1)

60

27

30

3

CSK129030

Hệ thống cung cấp điện

2(1,1)

45

14

30

1

CSC129050

Hệ thống truyền động

2(1,1)

45

14

30

1

CSC129060

Lập trình với Python

3(1,2)

75

13

60

2

II.2

Môn học chuyên môn ngành, nghề

42

1470

459

965

46

NNC129010

Tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ tự động

2(0,2)

60

0

58

2

CNC129010

Lý thuyết điều khiển tự động

2(1,1)

45

14

30

1

CNC129060

CAD điện

3(1,2)

75

11

60

4

CNK130030

Kỹ thuật đo lường và cảm biến

2(1,1)

45

14

30

1

CNK130190

Khí cụ điện - Trang bị điện

3(2,1)

60

28

30

2

CNC123020

Vi điều khiển và ứng dụng

4(2,2)

90

30

56

4

CNK130020

Lập trình PLC và ứng dụng

3(1,2)

75

13

60

2

CNK130040

Công nghệ khí nén và thủy lực

3(1,2)

75

11

60

4

CNC129160

Mạng truyền thông công nghiệp

3(2,1)

60

27

30

3

CNC129200

Thực hành hệ thống tự động hóa công nghiệp

4(2,2)

90

26

60

4

CNC129250

Lập trình điều khiển thiết bị IOT

3(1,2)

75

11

60

4

CNC129260

Thực tập điều khiển giám sát hệ thống IOT

2(0,2)

90

0

85

5

CNC129270

Chuyên đề thiết kế hệ thống tự động hóa công nghiệp

1(0,1)

45

0

40

5

CNC129280

ĐAMH tự động hóa công nghiệp

1(0,1)

45

0

40

5

TNC129130

Thực tập tốt nghiệp (TĐHCN)

6(0,6)

270

0

270

0

 

Trải nghiệm doanh nghiệp (TĐHCN)

0

270

270

0

0

II.3

Môn học tự chọn

8

180

56

116

8

Tự chọn 1  (SV chọn 01 HP trong 02 môn học/học phần sau)

CSK123020

Thiết kế mạch điện tử

2(1,1)

45

14

30

1

CNC129230

Thiết kế tủ điện

2(1,1)

45

14

30

1

Tự chọn 2  (SV chọn 01 HP trong 02 môn học/học phần sau)

CNC129300

Thị giác máy

3(2,1)

60

27

30

3

CNC129240

Lập trình nhúng cơ bản

3(2,1)

60

27

30

3

Tự chọn 3  (SV chọn 01 HP trong 02 môn học/học phần sau)

CNC129290

Kỹ thuật lập trình đo lường và giám sát

3(1,2)

75

15

56

4

CNC123140

Điều khiển robot công nghiệp

3(1,2)

75

15

56

4

 

Tổng cộng

90

2520

823

1615

82

6. Tiến trình đào tạo

Từ khóa: