CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG NGÀNH CNKT ĐIỀU KHIỂN & TỰ ĐỘNG HÓA KHÓA 2025
UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG CĐ CÔNG NGHỆ THỦ ĐỨC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
(Ban hành theo Quyết định số 91 /QĐ-CNTĐ, ngày 22 tháng 04 năm 2025
của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Công nghệ Thủ Đức)
Tên ngành, nghề: Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
Mã ngành, nghề: 6510305
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Hình thức đào tạo: Chính quy (Tín chỉ)
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
Thời gian khóa học: 2,5 năm
1. Giới thiệu chương trình/mô tả ngành, nghề đào tạo:
Ngành “ Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa” trình độ cao đẳng đào tạo cho người học thiết kế, phát triển, lắp đặt, vận hành và bảo trì các hệ thống điều khiển tự động trong các quy trình sản xuất, công nghiệp, cũng như các ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Người học có kiến thức, kỹ năng để ứng dụng các công nghệ tự động hóa và điều khiển để cải thiện hiệu quả, nâng cao năng suất, giảm thiểu chi phí, và đảm bảo chất lượng sản phẩm trong các hệ thống sản xuất và quản lý.
2. Mục tiêu đào tạo
2.1. Mục tiêu chung:
Chương trình đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa trình độ cao đẳng nhằm trang bị cho người học những kiến thức cơ bản để phát triển toàn diện. Hình thành các năng lực chuyên môn như thiết kế, lập trình, lắp đặt, vận hành, bảo trì, bảo dưỡng hệ thống điện điều khiển trong các dây chuyền sản suất. Có kiến thức về công nghệ thông tin và trình độ ngoại ngữ đáp ứng yêu cầu công việc. Có kiến thức về chính trị và pháp luật đáp ứng yêu cầu xã hội thuộc lĩnh vực chuyên môn.
2.2. Mục tiêu cụ thể:
-
Kiến thức:
- Trình bày được các quy tắc về an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp;
- Giải thích được nguyên lý hoạt động của các mạch điều khiển tự động, các mạch điện tử cơ bản;
- Trình bày được các hệ truyền động điện trong công nghiệp vừa và nhỏ, các dây chuyền sản xuất tự động trong công nghiệp;
- Trình bày được các hệ thống điều khiển khí nén, điều khiển thủy lực;
- Giải thích được hệ thống điều khiển tự động, SCADA, mạng truyền thông công nghiệp;
- Trình bày được các phương pháp lập trình ứng dụng PLC, vi điều khiển;
- Giải thích được chức năng và ứng dụng của các cảm biến, thiết bị đo lường và điều khiển;
- Trình bày được quy trình kiểm tra, bảo dưỡng, hiệu chỉnh được các hệ thống điều khiển tự động;
- Phân tích được các hệ thống cung cấp điện;
- Phân tích được phương pháp thiết kế hệ thống điều khiển tự động cơ bản;
- Giải thích được được quy trình lập kế hoạch, tổ chức thực hiện, giám sát, kiểm tra và đánh giá kết quả công việc tại các bộ phận của doanh nghiệp;
- Phân tích được các tiện ích, tính năng của tin học vào công tác văn phòng và hoạt động nghề nghiệp;
- Trình bày được những kiến thức cơ bản về chính trị, văn hóa, xã hội, pháp luật, quốc phòng an ninh, giáo dục thể chất theo quy định;
- Trình bày được kiến thức tổng quát và nguyên lý hoạt động của máy điện thông dụng;
- Trình bày được nguyên lý hoạt động, các chức năng, cách lập trình chuyển động cho robot công nghiệp;
-
Kỹ năng:
- Vẽ và lắp ráp thành thạo các mạch điện - điện tử cơ bản, các bộ điều khiển với thiết bị ngoại vi;
- Thiết kế, lắp đặt, chỉnh định và vận hành được các hệ thống điều khiển tự động trong sản xuất công nghiệp vừa và nhỏ, các hệ thống dân dụng;
- Vận hành và bảo dưỡng thành thạo hệ thống cung cấp điện động lực;
- Vận hành và bảo dưỡng thành thạo hệ thống điều khiển khí nén, điều khiển thủy lực;
- Lập trình được hệ thống điều khiển sử dụng PLC, vi điều khiển;
- Nhận dạng, phân loại, lựa chọn và sử dụng thành thạo các cảm biến, thiết bị đo lường và điều khiển;
- Sử dụng được smartphone để điều khiển các thiết bị tự động;
- Thực hiện được các công việc bảo dưỡng, cài đặt, thiết lập các thông số cơ bản của hệ thống;
- Sử dụng được công nghệ thông tin cơ bản theo quy định;
- Sử dụng được máy tính, bảng tính, Internet xử lý văn bản, trình chiếu;
- Sử dụng thành thạo các dụng cụ đồ nghề chuyên dùng thông dụng;
- Giao tiếp hiệu quả thông qua viết, thuyết trình, thảo luận, làm chủ tình huống;
- Áp dụng được các biện pháp an toàn lao động, vệ sinh môi trường theo quy định.
- Sử dụng được ngoại ngữ cơ bản, đạt bậc 2/6 trong Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam; ứng dụng được ngoại ngữ vào công việc chuyên môn của ngành, nghề.
- Giải thích được các dạng hư hỏng, nguyên nhân, cách khắc phục sự cố máy điện;
- Lập trình được ứng dụng điều khiển chuyển động cơ bản của cánh tay robot;
-
Mức độ tự chủ và trách nhiệm:
- Chịu trách nhiệm với kết quả công việc của bản thân và nhóm trước lãnh đạo cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp;
- Có khả năng giải quyết công việc, vấn đề phức tạp trong điều kiện làm việc thay đổi;
- Hướng dẫn kèm cặp bậc dưới, giám sát cấp dưới thực hiện nhiệm vụ;
- Đánh giá chất lượng sản phẩm sau khi hoàn thành kết quả thực hiện của các thành viên trong nhóm;
- Có đạo đức nghề nghiệp, tác phong công nghiệp và ý thức tổ chức kỷ luật;
- Năng động, sáng tạo trong quá trình làm việc, có tinh thần làm việc tập thể.
3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:
3.1. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp: Sau khi tốt nghiệp ngành CNKT Điều khiển và Tự động hóa, sinh viên có thể làm việc ở các vị trí sau:
- Lắp đặt thiết bị, hệ thống điều khiển và tự động hóa;
- Vận hành, bảo dưỡng hệ thống điều khiển và tự động hóa;
- Lập trình, mô phỏng hệ thống điều khiển và tự động hóa trên máy tính;
- Quản trị hệ thống điều khiển và tự động hóa;
- Tư vấn dịch vụ công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa;
- Kinh doanh dịch vụ Công nghệ Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa
3.2. Khả năng học tập, nâng cao trình độ:
Người học sau tốt nghiệp có năng lực tự học, tự cập nhật những tiến bộ khoa học công nghệ trong phạm vi ngành, nghề để nâng cao trình độ chuyên môn và kinh nghiệm hoặc học liên thông lên trình độ cao hơn trong cùng ngành nghề hoặc trong nhóm ngành, nghề hoặc trong cùng lĩnh vực đào tạo.
4. Khối lượng kiến thức và thời gian học tập:
- Số lượng môn học: 33
- Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khóa học: 90 tín chỉ/2640 giờ
- Khối lượng các môn học chung/ đại cương: 435 giờ.
- Khối lượng các môn học chuyên môn: 2205 giờ.
- Khối lượng lý thuyết: 840 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1800 giờ.
- Thời gian khóa học: 2,5 năm.
5. Nội dung chương trình:
Mã môn học |
Tên môn học |
Số tín chỉ |
Thời gian học tập (giờ) |
|||
---|---|---|---|---|---|---|
Tổng số |
Trong đó |
|||||
Lý thuyết |
Thực hành / thực tập/ thí nghiệm/ thảo luận |
Thi/ Kiểm tra |
||||
I |
Các môn học chung/ đại cương |
19 |
435 |
127 |
294 |
14 |
DCC200360 |
Giáo dục Chính trị |
5(5,0) |
75 |
73 |
0 |
2 |
DCC200370 |
Pháp luật |
2(2,0) |
30 |
28 |
0 |
2 |
DCC200380 |
Giáo dục thể chất (*) |
2(0,2) |
60 |
0 |
58 |
2 |
DCC200390 |
Giáo dục quốc phòng và An ninh (*) |
3(1,2) |
75 |
13 |
60 |
2 |
DCC200270 |
Tin học |
3(1,2) |
75 |
13 |
60 |
2 |
NNC100070 |
Tiếng Anh 1 |
2(0,2) |
60 |
0 |
58 |
2 |
NNC100080 |
Tiếng Anh 2 |
2(0,2) |
60 |
0 |
58 |
2 |
II |
Các môn học chuyên môn ngành, nghề |
71 |
2205 |
675 |
1451 |
79 |
II.1 |
Môn học cơ sở ngành, nghề |
21 |
420 |
198 |
206 |
16 |
DCK100030 |
Kỹ năng mềm |
4(4,0) |
60 |
58 |
0 |
2 |
CSK123010 |
An toàn lao động và môi trường công nghiệp |
2(2,0) |
30 |
29 |
0 |
1 |
CSK129010 |
Điện kỹ thuật |
2(1,1) |
45 |
14 |
30 |
1 |
CSC123090 |
Thiết bị điện tử |
3(2,1) |
60 |
27 |
30 |
3 |
CSC123100 |
Kỹ thuật số |
3(2,1) |
60 |
27 |
30 |
3 |
CSK129030 |
Hệ thống cung cấp điện |
2(1,1) |
45 |
14 |
30 |
1 |
CSC129050 |
Hệ thống truyền động |
2(1,1) |
45 |
14 |
30 |
1 |
CSK130060 |
Lập trình máy tính |
3(1,2) |
75 |
15 |
56 |
4 |
II.2 |
Môn học chuyên môn ngành, nghề |
42 |
1605 |
421 |
1129 |
55 |
NNC129010 |
Tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ tự động |
2(0,2) |
60 |
0 |
58 |
2 |
CNC129060 |
CAD điện |
3(1,2) |
75 |
11 |
60 |
4 |
CNK130190 |
Khí cụ điện - Trang bị điện |
3(2,1) |
60 |
28 |
30 |
2 |
CNC129010 |
Lý thuyết điều khiển tự động |
2(1,1) |
45 |
14 |
30 |
1 |
CNC123020 |
Vi điều khiển và ứng dụng |
4(2,2) |
90 |
30 |
56 |
4 |
CNK130020 |
Lập trình PLC và ứng dụng |
3(1,2) |
75 |
13 |
60 |
2 |
CNK130030 |
Kỹ thuật đo lường và cảm biến |
2(1,1) |
45 |
14 |
30 |
1 |
CNK130040 |
Công nghệ khí nén và thủy lực |
3(1,2) |
75 |
11 |
60 |
4 |
CNC129190 |
Lập trình giao tiếp thiết bị ngoại vi |
4(2,2) |
90 |
26 |
60 |
4 |
CNK130180 |
Thực tập vận hành bảo dưỡng hệ thống thiết bị điều khiển công nghiệp |
2(0,2) |
90 |
0 |
85 |
5 |
CNK130170 |
Thực tập lắp đặt hệ thống thiết bị điều khiển công nghiệp |
4(0,4) |
180 |
0 |
168 |
12 |
CNC129210 |
Chuyên đề thiết kế hệ thống điều khiển và tự động hóa |
1(0,1) |
45 |
0 |
40 |
5 |
CNC129220 |
ĐAMH Điều khiển và tự động hóa |
1(0,1) |
45 |
0 |
40 |
5 |
TNC129060 |
Thực tập hệ thống SCADA |
2(0,2) |
90 |
0 |
86 |
4 |
TNC129110 |
Thực tập tốt nghiệp (ĐKTĐH) |
6(0,6) |
270 |
0 |
270 |
0 |
|
Trải nghiệm doanh nghiệp (ĐKTĐH) |
0 |
270 |
270 |
0 |
0 |
II.3 |
Môn học tự chọn |
8 |
180 |
56 |
116 |
8 |
Tự chọn 1 (SV chọn 01 HP trong 02 môn học/học phần sau) |
||||||
CSK123020 |
Thiết kế mạch điện tử |
2(1,1) |
45 |
14 |
30 |
1 |
CNC129230 |
Thiết kế tủ điện |
2(1,1) |
45 |
14 |
30 |
1 |
Tự chọn 2 (SV chọn 01 HP trong 02 môn học/học phần sau) |
||||||
CNC129160 |
Mạng truyền thông công nghiệp |
3(2,1) |
60 |
27 |
30 |
3 |
CNC129240 |
Lập trình nhúng cơ bản |
3(2,1) |
60 |
27 |
30 |
3 |
Tự chọn 3 (SV chọn 01 HP trong 02 môn học/học phần sau) |
||||||
CNC123140 |
Điều khiển robot công nghiệp |
3(1,2) |
75 |
15 |
56 |
4 |
CNC129250 |
Lập trình điều khiển thiết bị IOT |
3(1,2) |
75 |
15 |
56 |
4 |
|
Tổng cộng |
90 |
2640 |
802 |
1745 |
93 |
6. Tiến trình đào tạo
-
27072022
-
17072024
-
27072022
-
29092020
-
23082019
-
27052018
-
29092020
-
02032023
-
05062025
-
26052018
-
23082019
-
17072024