homescontents fatih escort istanbul izmir escort ataköy escort fatih escort Marsbahis giriş ataşehir escort Marsbahis giriş Marsbahis
homescontents
film izle
film izle hd film hd film izle
film izle film hd film

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG NGÀNH CNKT CƠ ĐIỆN TỬ KHÓA 2025

01
01
'70

UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH                                 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG CĐ CÔNG NGHỆ THỦ ĐỨC                                     Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

                                                                                      

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

(Ban hành theo Quyết định số 91  /QĐ-CNTĐ, ngày  22 tháng 04năm 2025              

của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Công nghệ Thủ Đức)

Tên ngành, nghề: Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử

Mã ngành, nghề: 6510304

Trình độ đào tạo: Cao đẳng

Hình thức đào tạo: Chính quy (Tín chỉ)

Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

Thời gian khóa học: 2,5 năm

1. Giới thiệu chương trình/mô tả ngành, nghề đào tạo:

Ngành “ Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử” trình độ cao đẳng  đào tạo cho người học về công việc thiết kế, lập trình, lắp đặt, vận hành, bảo trì, bảo dưỡng máy sản xuất đơn lẻ hoặc dây chuyền sản xuất tự động (cụ thể là các cơ cấu cơ khí, các bộ lập trình điều khiển). Người học được trang bị các kiến thức và kỹ năng về  cơ khí (bản vẽ cơ khí, kỹ thuật đo lường cơ khí, gia công cơ khí chính xác…), điện – điện tử ( thiết bị điện tử, thiết bị cơ điện, đo lường cảm biến…) và điều khiển ( vi điều khiển, công nghệ khí nén, thiết bị cơ điện, lập trình PLC, lập trình CNC, robot…).

2. Mục tiêu đào tạo

2.1. Mục tiêu chung:

Chương trình đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử trình độ cao đẳng đào tạo cho người học có năng lực cơ bản để phát triển toàn diện. Hình thành các năng lực chuyên môn như thiết kế, lập trình, lắp đặt, vận hành, bảo trì, bảo dưỡng máy sản xuất đơn lẻ hoặc dây chuyền sản xuất tự động. Có kiến thức về công nghệ thông tin và trình độ ngoại ngữ đáp ứng yêu cầu công việc. Có kiến thức về chính trị, văn hóa, xã hội và pháp luật đáp ứng yêu cầu xã hội thuộc lĩnh vực chuyên môn.

2.2. Mục tiêu cụ thể:              

  • Kiến thức:
    • Trình bày được các vấn đề về đảm bảo an toàn lao động, môi trường công nghiệp và vệ sinh công nghiệp;
    • Trình bày được các tiêu chuẩn 5S và Kaizen tại nơi làm việc;
    • Phân tích được quy trình vận hành của dây chuyền sản xuất, hệ thống cơ điện tử;
    • Trình bày được nguyên lý hoạt động các phần tử có trong hệ thống cơ điện tử (cơ cấu cơ khí, điện – điện tử, cảm biến, khí nén, thủy lực, bộ điều khiển và giám sát);
    • Mô tả được các yêu cầu kỹ thuật trong quy trình vận hành hệ thống cơ điện tử (dây chuyền sản xuất, máy móc đơn lẻ, robot công nghiệp);
    • Trình bày được quy trình công nghệ tạo ra sản phẩm trên hệ thống cơ điện tử;
    • Giải thích được các ký hiệu về dung sai hình học, độ nhám trong bản vẽ;
    • Trình bày được công dụng, cấu tạo, phạm vi sử dụng và đặc tính kỹ thuật của các thiết bị có trong hệ thống cơ điện tử (cơ cấu cơ khí, điện – điện tử, cảm biến, khí nén, thủy lực, robot công nghiệp, bộ điều khiển và giám sát);
    • Giải thích được các ký hiệu trong sơ đồ lắp ráp hệ thống cơ điện tử (cơ khí, điện – điện tử, khí nén – thủy lực);
    • Trình bày được các phương pháp khắc phục sai lệch vị trí trong quá trình lắp đặt hệ thống cơ điện tử;
    • Trình bày được quy trình lắp đặt các thiết bị ( cơ cấu cơ khí, điện – điện tử, khí nén – thủy lực) trong hệ thống cơ điện tử;
    • Phân tích được các bước trong quá trình viết chương trình điều khiển hệ thống cơ điện tử (vi điều khiển, PLC, máy tính, robot  công nghiệp);
    • Liệt kê được các ngôn ngữ lập trình điều khiển thông dụng cho hệ thống cơ điện tử (vi điều khiển, PLC, máy tính, robot  công nghiệp);
    • Trình bày được cấu trúc của câu lệnh lập trình điều khiển (vi điều khiển, PLC, máy tính, robot  công nghiệp);
    • Phân tích được nguyên nhân xảy ra các sự cố thường gặp trong hệ thống cơ điện tử về phần mềm điều khiển, thiết bị điều khiển và cảm biến;
    • Trình bày được các tiêu chí, tiêu chuẩn để xây dựng tiến độ thời gian hoàn thành công việc;
    • Liệt kê được các vật tư, nguyên vật liệu cần có phục vụ quá trình thiết kế, chế tạo và lắp ráp hệ thống cơ điện tử;
    • Trình bày được các phương án đánh giá và viết báo cáo kết quả công việc.
    • Trình bày được những kiến thức cơ bản về chính trị, văn hóa, xã hội, pháp luật, quốc phòng an ninh, giáo dục thể chất theo quy định.
    • Trình bày được các nguồn năng lượng và vấn đề tiết kiệm năng lượng;
  • Kỹ năng:
    • Áp dụng được các tiêu chuẩn 5S và Kaizen tại nơi làm việc;
    • Áp dụng và duy trì vệ sinh công nghiệp và các biện pháp an toàn lao động tại nơi làm việc, sử dụng được phương tiện an toàn lao động;
    • Đọc được bản vẽ lắp đặt (cơ khí, điện – điện tử, khí nén - thủy lực), bóc tách bản vẽ chi tiết, dự toán kinh tế;
    • Vận hành đúng qui trình các thiết bị, máy móc, robot trong dây chuyền sản xuất.
    • Xác định được quy trình công nghệ gia công đối với một số chi tiết đơn giản; thiết kế được chi tiết trên các phần mềm chuyên ngành cơ khí;
    • Lựa chọn được các loại: dụng cụ cắt, dụng cụ đo kiểm, đồ gá và các trang bị công nghệ phục vụ việc gia công cắt gọt;
    • Kiểm tra được sản phẩm khi gia công trên máy công cụ; xử lý được các sự cố gặp phải khi vận hành, gia công chi tiết;
    • Vẽ và xuất được chương trình gia công bằng các phầm mềm lập trình CNC; lập trình gia công được chi tiết trên máy CNC theo đúng yêu cầu kỹ thuật;
    • Lựa chọn và sử dụng được các thiết bị thủy lực - khí nén, thiết bị điện, cảm biến có trong hệ thống;
    • Hiệu chỉnh được những sai lệch trong quá trình hoạt động; khắc phục nhanh những sai hỏng thường xảy ra trong quá trình lắp đặt;
    • Lựa chọn được ngôn ngữ lập trình và thiết lập được sơ đồ thuật toán điều khiển trực quan, dễ hiểu; viết được chương trình điều khiển một cách gọn gàng và hiệu quả;
    • Xử lý các lỗi thường gặp trong quá trình lập trình điều khiển, nạp chương trình và chạy thử chương trình;
    • Bảo trì, sửa chữa hệ thống bôi trơn, làm mát, hệ thống truyền động cơ khí, hệ thống thủy lực, hệ thống khí nén;
    • Kiểm tra, vận hành và bàn giao sản phẩm sau quá trình lắp đặt, bảo trì, bảo dưỡng;
    • Hướng dẫn vận hành hệ thống sau khi lắp đặt, nâng cấp;
    • Nghiệm thu, bàn giao và viết báo cáo kết quả công việc;
    • Sử dụng được công nghệ thông tin cơ bản theo quy định; khai thác, xử lý, ứng dụng công nghệ thông tin trong công việc chuyên môn của ngành, nghề;
    • Xây dựng được kế hoạch, tổ chức buổi báo cáo;
    • Giao tiếp hiệu quả thông qua viết, thuyết trình, thảo luận, làm chủ tình huống;
    • Sử dụng được công nghệ thông tin cơ bản theo quy định; khai thác, xử lý, ứng dụng công nghệ thông tin trong công việc chuyên môn của ngành, nghề;
    • Sử dụng được ngoại ngữ cơ bản, đạt bậc 2/6 trong Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam; ứng dụng được ngoại ngữ vào công việc chuyên môn của ngành, nghề.
  • Mức độ tự chủ và trách nhiệm:
    • Có khả năng làm việc độc lập hoặc tổ chức làm việc theo nhóm, sáng tạo, ứng dụng khoa học kỹ thuật công nghệ, giải quyết các tình huống phức tạp trong thực tế sản xuất, kinh doanh, có tác phong công nghiệp, tuân thủ nghiêm ngặt quy trình, quy phạm và kỷ luật lao động;
    • Chịu trách nhiệm với kết quả công việc của bản thân và nhóm;
    • Có khả năng giải quyết công việc, vấn đề phức tạp trong điều kiện làm việc thay đổi;
    • Hướng dẫn tối thiểu, giám sát cấp dưới thực hiện nhiệm vụ xác định;
    • Đánh giá chất lượng sản phẩm sau khi hoàn thành kết quả thực hiện của các thành viên trong nhóm;

3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:

3.1. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp: Sau khi tốt nghiệp ngành CNKT Cơ điện tử, sinh viên có thể làm việc ở các vị trí sau:

  • Thiết kế, lắp ráp và điều khiển các máy sản xuất đơn lẻ hoặc dây chuyền sản xuất tự động;
  • Trực tiếp vận hành dây chuyền sản xuất, máy gia công cơ khí chính xác (CNC);
  • Bảo trì, bảo dưỡng máy tự động, hệ thống và các bộ phận của dây chuyền sản xuất.
  • Nhân viên chăm sóc khách hàng trong các doanh nghiệp cung cấp thiết bị cơ điện tử.

3.2. Khả năng học tập, nâng cao trình độ:

Người học sau tốt nghiệp có năng lực tự học, tự cập nhật những tiến bộ khoa học công nghệ trong phạm vi ngành, nghề để nâng cao trình độ chuyên môn và kinh nghiệm hoặc học liên thông lên trình độ cao hơn trong cùng ngành nghề hoặc trong nhóm ngành, nghề hoặc trong cùng lĩnh vực đào tạo.

 

4. Khối lượng kiến thức và thời gian học tập:

- Số lượng môn học: 33

- Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khóa học: 90 tín chỉ/2670.

- Khối lượng các môn học chung/ đại cương: 435 giờ.

- Khối lượng các môn học chuyên môn: 2235 giờ.

- Khối lượng lý thuyết: 840 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1830 giờ.

- Thời gian khóa học: 2,5 năm.

5. Nội dung chương trình:

Mã  môn học

Tên môn học

Số tín chỉ

Thời gian học tập (giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành / thực tập/ thí nghiệm/ thảo luận

Thi/

Kiểm tra

I

Các môn học chung/ đại cương

19

435

127

294

14

DCC200360

Giáo dục Chính trị

5(5,0)

75

73

0

2

DCC200370

Pháp luật

2(2,0)

30

28

0

2

DCC200380

Giáo dục thể chất (*)

2(0,2)

60

0

58

2

DCC200390

Giáo dục quốc phòng và An ninh (*)

3(1,2)

75

13

60

2

DCC200270

Tin học

3(1,2)

75

13

60

2

NNC100070

Tiếng Anh 1

2(0,2)

60

0

58

2

NNC100080

Tiếng Anh 2

2(0,2)

60

0

58

2

II

Các môn học chuyên môn ngành, nghề

71

2235

678

1472

85

II.1

Môn học cơ sở ngành, nghề

25

495

243

231

21

DCK100030

Kỹ năng mềm

4(4,0)

60

58

0

2

CSK123010

An toàn lao động và môi trường công nghiệp

2(2,0)

30

29

0

1

CSK130040

CAD cơ khí

3(1,2)

75

13

60

2

CSC123060

Nguyên lý - Chi tiết máy

3(3,0)

45

44

0

1

CNC101020

Cơ sở công nghệ chế tạo máy

2(1,1)

45

15

27

3

CSC101060

Dung sai và kỹ thuật đo

2(1,1)

45

15

28

2

CSK130060

Lập trình máy tính

3(1,2)

75

15

56

4

CSC123090

Thiết bị điện tử

3(2,1)

60

27

30

3

CSC123100

Kỹ thuật số

3(2,1)

60

27

30

3

II.2

Môn học chuyên môn ngành, nghề

38

1560

379

1125

56

NNC129010

Tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ tự động

2(0,2)

60

0

58

2

CNK130030

Kỹ thuật đo lường và cảm biến

2(1,1)

45

14

30

1

CNK130040

Công nghệ khí nén và thủy lực

3(1,2)

75

11

60

4

CNK130110

Thiết bị cơ điện

3(1,2)

75

11

60

4

CNC123020

Vi điều khiển và ứng dụng

4(2,2)

90

30

56

4

CNK130020

Lập trình PLC và ứng dụng

3(1,2)

75

13

60

2

CNC123100

Thực tập hệ thống MPS

2(0,2)

90

0

85

5

CNC123090

Thực tập bảo trì, bảo dưỡng Cơ điện tử

2(0,2)

90

0

85

5

CNK130050

Thực tập gia công cơ khí

4(0,4)

180

0

168

12

CNC102540

Công nghệ CNC

3(2,1)

60

30

27

3

CNC102310

Thực tập CNC

2(0,2)

90

0

86

4

CNC123110

Chuyên đề thiết kế hệ thống cơ điện tử

1(0,1)

45

0

40

5

CNC123120

ĐAMH thiết kế hệ thống cơ điện tử

1(0,1)

45

0

40

5

TNC123080

Thực tập tốt nghiệp (CĐT)

6(0,6)

270

0

270

0

 

Trải nghiệm doanh nghiệp (CĐT)

0(0,0)

270

270

0

0

II.3

Môn học tự chọn

8

180

56

116

8

Tự chọn 1  (SV chọn 01 HP trong 02 môn học/học phần sau)

CNK130090

CAD Cơ khí ứng dụng

2(1,1)

45

14

30

1

CSK123020

Thiết kế mạch điện tử

2(1,1)

45

14

30

1

Tự chọn 2  (SV chọn 01 HP trong 02 môn học/học phần sau)

CNC123130

Công nghệ in 3D

3(2,1)

60

27

30

3

CNC129240

Lập trình nhúng cơ bản

3(2,1)

60

27

30

3

Tự chọn 3  (SV chọn 01 HP trong 02 môn học/học phần sau)

CNC123140

Điều khiển robot công nghiệp

3(1,2)

75

15

56

4

CNC129290

Kỹ thuật lập trình đo lường và giám sát

3(1,2)

75

15

56

4

 

Tổng cộng

90

2670

805

1766

99

6. Tiến trình đào tạo

Từ khóa: