Chương trình đào tạo trình độ Trung cấp ngành CNKT Điều khiển tự động Khóa 2018

01
01
'70

Chương trình đào tạo ngành CNKT Điều khiển tự động Khóa 2018 trình độ trung cấp, đào tạo 2 năm, đối tượng tuyển sinh: tốt nghiệp trung học cơ sở

UỶ BAN NHÂN DÂN TP.HCM

TRƯỜNG CĐCN THỦ ĐỨC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP

(Ban hành theo Quyết định số …………………….  ngày ..… tháng ….. năm 20…  của Hiệu trưởng trường Cao đẳng Công nghệ Thủ Đức.)

  • Tên ngành, nghề đào tạo:

Công nghệ kỹ thuật điều khiển tự động

  • Tên tiếng Anh:  

Automation-Control Engineering Technology

  • Mã ngành, nghề:          

5510305

  • Hình thức đào tạo:

Chính quy

  • Đối tượng tuyển sinh:

Đã tốt nghiệp THCS

  • Thời gian đào tạo:

2 năm

 

1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO:

1.1. Mục tiêu chung:

Học sinh sau khi tốt nghiệp đạt được trình độ trung cấp chuyên nghiệp ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển tự động với đầy đủ kiến thức, kỹ năng cơ bản về điều khiển tự động, vận hành một cách có hiệu quả, phát hiện sự cố và sửa chữa nhỏ, bảo trì các thiết bị và hệ thống sản xuất tự động tại các cơ sở sản xuất, có khả năng làm việc và tay nghề đáp ứng được nhu cầu phát triển kinh tế xã hội và có cơ hội học tập nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ ở bậc học cao hơn.

1.2. Mục tiêu cụ thể:

Về kiến thức:

  • Trình bày được những nội dung cơ bản nhất về pháp luật, chính  trị và về quốc phòng an ninh trong môi trường làm việc thuộc phạm vi ngành nghề.
  • Trình bày được kiến thức của các môn cơ sở ngành như kiến thức cơ bản về kỹ thuật điện, điện tử.
  • Trình bày được các nội dung cơ bản về kỹ thuật điều khiển và tự động hóa quá trình sản xuất: thủy lực khí nén, cảm biến, vi điều khiển, PLC, mạng công nghiệp…
  • Trình bày được cấu trúc và nguyên lý làm việc của hệ thống điều khiển tự động.
  • Trình bày được các tiêu chuẩn thiết kế và lắp đặt tủ điện điều khiển.

Về kỹ năng:

  • Đọc được các bản vẽ điện, điện tử, cơ khí
  • Lập được bản vẽ điện, điện tử, cơ khí trên các phần mềm CAD (2D)
  • Đọc hiểu bản vẽ mặt bằng, lắp đặt thiết bị điện, đấu nối cáp, mạch nguyên lý
  • Tạo lập và kiểm tra được mạch và linh kiện điện tử
  • Sử dụng được các dụng cụ đo kiểm như VOM, máy hiện sóng...
  • Tạo lập và kiểm tra được các mạch điều khiển trong công nghiệp
  • Gá, lắp được thiết bị động lực, điều khiển
  • Viết ứng dụng cho vi điều khiển và PLC theo qui trình công nghệ
  • Thi công được các tủ bảng điện đơn giản
  • Vận hành được hệ thống có sử dụng: khí nén, cảm biến công nghiệp, hệ truyền động cơ khí, biến tần, điều khiển bằng PLC.
  • Vận hành và bảo dưỡng hệ thống thiết bị điều khiển công nghiệp
  • Đạt được chứng chỉ Tiếng Anh TOEIC 250 quốc tế hoặc chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế tương đương.
  • Đạt được chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT cơ bản do Trường Cao đẳng Công nghệ Thủ Đức công nhận.

Về mức tự chủ và trách nhiệm:

  • Có khả năng tự học và làm việc độc lập;
  • Có phương pháp làm việc khoa học, đúc kết kinh nghiệm để hình thành kỹ năng nghề nghiệp.
  • Hướng dẫn, giám sát những người khác thực hiện công việc đã định sẵn.
  • Lập kế hoạch và triển khai thực hiện công việc cho bản thân hoặc cho một nhóm theo kế hoạch chung của đơn vị.
  • Đánh giá hoạt động của nhóm và kết quả thực hiện của bản thân, của nhóm.
  • Vận dụng được các kỹ năng giao tiếp cơ bản trong tìm kiếm việc làm và hòa nhập được vào các môi trường làm việc khác nhau.
  • Báo cáo thuyết trình được dự án ( trình bày ý tưởng, bảo vệ ý tưởng, báo cáo kết quả,..).

1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:

Sau khi tốt nghiệp ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển tự động, học sinh có thể làm việc ở các vị trí sau:

  • Lắp ráp và điều khiển các máy sản xuất đơn lẻ hoặc dây chuyền sản xuất tự động.
  • Trực tiếp vận hành dây chuyền sản xuất tự động.
  • Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống máy tự động, hệ thống và các bộ phận của dây chuyền sản xuất.
  • Nhân viên dịch vụ kỹ thuật trong các doanh nghiệp cung cấp thiết bị tự động hóa.

2. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC VÀ THỜI GIAN KHOÁ HỌC:

  • Số lượng học phần: 24
  • Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khóa học: 58  tín chỉ
  • Khối lượng các học phần chung/đại cương: 16  tín chỉ
  • Khối lượng các học phần chuyên môn: 42  tín chỉ
  • Khối lượng lý thuyết: 24  tín chỉ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm:  34 tín chỉ
  • Thời gian khóa học: 2 năm

3. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH:

TT

MÃ HỌC PHẦN

TÊN HỌC PHẦN

Khối lượng

(tín chỉ)

Thời lượng (giờ)

TỔNG SỐ

LÝ THUYẾT

THỰC HÀNH

TỔNG SỐ

LÝ THUYẾT

THỰC HÀNH

A

Các học phần chung/đại cương

16

10

6

345

142

203

1

DCT400010

Chính trị

2

2

0

30

22

8

2

DCT400030

Pháp luật

1

1

0

15

10

5

3

DCK100031

Giáo dục thể chất 1

1

0

1

30

3

27

4

DCK100051

Giáo dục quốc phòng và An ninh 1A

3

2

1

75

28

47

5

DCK100052

Giáo dục quốc phòng và An ninh 1B

2

1

1

45

19

26

6

DCT400090

Tin học

2

1

1

45

15

30

7

NNT400011

Anh văn 1A

2

1

1

45

15

30

8

NNK100031

Anh văn 1B

3

2

1

60

30

30

B

Các học phần chuyên môn ngành, nghề

42

12

30

1305

180

1125

I

Học phần cơ sở

15

6

9

360

90

270

1

CSK129010

Điện kỹ thuật

2

1

1

45

15

30

2

CSK130040

CAD cơ khí

3

1

2

75

15

60

3

CSK129020

Máy điện

2

1

1

45

15

30

4

CST423080

Lập trình máy tính

2

1

1

45

15

30

5

CST423090

Thiết bị điện tử (TC)

3

1

2

75

15

60

6

CNK130100

CAD điện tử

3

1

2

75

15

60

II

Học phần chuyên môn

20

6

14

570

90

480

II.1

Học phần bắt buộc

18

5

13

525

75

450

1

CNK130150

Khí cụ điện - Trang bị điện

3

1

2

75

15

60

2

CNK130010

Vi điều khiển và ứng dụng

3

1

2

75

15

60

3

CNK130040

Công nghệ khí nén và thủy lực

3

1

2

75

15

60

4

CNK130030

Kỹ thuật đo lường và cảm biến

2

1

1

45

15

30

5

CNK130020

Lập trình PLC và ứng dụng

3

1

2

75

15

60

6

TTT429010

Thực hiện dự án điều khiển tự động

2

0

2

90

0

90

7

CNK130180

Thực tập vận hành bảo dưỡng hệ thống thiết bị điều khiển công nghiệp

2

0

2

90

0

90

II.2

Học phần tự chọn

2

1

1

45

15

30

1

CNK130090

CAD cơ khí ứng dụng

2

1

1

45

15

30

2

CNK130140

CAD điện

2

1

1

45

15

30

III

Học phần tốt nghiệp

7

0

7

375

0

375

Học phần bắt buộc

1

TNT429010

Thực tập tốt nghiệp

4

0

4

240

0

240

2

TNT429030

Khóa luận tốt nghiệp

3

0

3

135

0

135

Nếu không làm khóa luận thì học thay thế môn chuyên ngành sau

1

TNT429040

Thực tập lắp đặt hệ thống thiết bị điều khiển công nghiệp (TC)

3

0

3

0

135

135

Tổng cộng:

58

22

36

1650

322

1328

4. TIẾN TRÌNH ĐÀO TẠO:

Từ khóa: