CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGÀNH CNKT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG 2019
UỶ BAN NHÂN DÂN TP.HCM TRƯỜNG CĐCN THỦ ĐỨC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP
(Ban hành theo Quyết định số ……………………. ngày ..… tháng ….. năm 20… của Hiệu trưởng trường Cao đẳng Công nghệ Thủ Đức.)
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển tự động |
|
Automotive Engineering |
|
5510305 |
|
Chính quy |
|
Đã tốt nghiệp THCS |
|
2 năm |
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO:
1.1. Mục tiêu chung:
Học sinh sau khi tốt nghiệp đạt được trình độ trung cấp chuyên nghiệp ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển tự động với đầy đủ kiến thức, kỹ năng cơ bản về điều khiển tự động, vận hành một cách có hiệu quả, phát hiện sự cố và sửa chữa nhỏ, bảo trì các thiết bị và hệ thống sản xuất tự động tại các cơ sở sản xuất, có khả năng làm việc và tay nghề đáp ứng được nhu cầu phát triển kinh tế xã hội và có cơ hội học tập nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ ở bậc học cao hơn.
1.2. Mục tiêu cụ thể:
Về kiến thức:
- Trình bày được những nội dung cơ bản nhất về pháp luật, chính trị và về quốc phòng an ninh trong môi trường làm việc thuộc phạm vi ngành nghề.
- Trình bày được kiến thức của các môn cơ sở ngành như kiến thức cơ bản về kỹ thuật điện, điện tử.
- Trình bày được các nội dung cơ bản về kỹ thuật điều khiển và tự động hóa quá trình sản xuất: thủy lực khí nén, cảm biến, vi điều khiển, PLC, mạng công nghiệp…
- Trình bày được cấu trúc và nguyên lý làm việc của hệ thống điều khiển tự động.
- Trình bày được các tiêu chuẩn thiết kế và lắp đặt tủ điện điều khiển.
Về kỹ năng:
- Đọc được các bản vẽ điện, điện tử, cơ khí
- Lập được bản vẽ điện, điện tử, cơ khí trên các phần mềm CAD (2D)
- Đọc hiểu bản vẽ mặt bằng, lắp đặt thiết bị điện, đấu nối cáp, mạch nguyên lý
- Tạo lập và kiểm tra được mạch và linh kiện điện tử
- Sử dụng được các dụng cụ đo kiểm như VOM, máy hiện sóng...
- Tạo lập và kiểm tra được các mạch điều khiển trong công nghiệp
- Gá, lắp được thiết bị động lực, điều khiển
- Viết ứng dụng cho vi điều khiển và PLC theo qui trình công nghệ
- Thi công được các tủ bảng điện đơn giản
- Vận hành được hệ thống có sử dụng: khí nén, cảm biến công nghiệp, hệ truyền động cơ khí, biến tần, điều khiển bằng PLC.
- Vận hành và bảo dưỡng hệ thống thiết bị điều khiển công nghiệp
- Đạt được chứng chỉ Tiếng Anh TOEIC 250 quốc tế hoặc chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế tương đương.
- Đạt được chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT cơ bản do Trường Cao đẳng Công nghệ Thủ Đức công nhận.
Về mức tự chủ và trách nhiệm:
- Có khả năng tự học và làm việc độc lập;
- Có phương pháp làm việc khoa học, đúc kết kinh nghiệm để hình thành kỹ năng nghề nghiệp.
- Hướng dẫn, giám sát những người khác thực hiện công việc đã định sẵn.
- Lập kế hoạch và triển khai thực hiện công việc cho bản thân hoặc cho một nhóm theo kế hoạch chung của đơn vị.
- Đánh giá hoạt động của nhóm và kết quả thực hiện của bản thân, của nhóm.
- Vận dụng được các kỹ năng giao tiếp cơ bản trong tìm kiếm việc làm và hòa nhập được vào các môi trường làm việc khác nhau.
-
Báo cáo thuyết trình được dự án ( trình bày ý tưởng, bảo vệ ý tưởng, báo cáo kết quả,..).
- Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:
Sau khi tốt nghiệp ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển tự động, học sinh có thể làm việc ở các vị trí sau:
- Lắp ráp và điều khiển các máy sản xuất đơn lẻ hoặc dây chuyền sản xuất tự động.
- Trực tiếp vận hành dây chuyền sản xuất tự động.
- Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống máy tự động, hệ thống và các bộ phận của dây chuyền sản xuất.
- Nhân viên dịch vụ kỹ thuật trong các doanh nghiệp cung cấp thiết bị tự động hóa.
2. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC VÀ THỜI GIAN KHOÁ HỌC:
- Số lượng học phần: 24
- Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khóa học: 56 tín chỉ
- Khối lượng các học phần chung/đại cương: 12 tín chỉ
- Khối lượng các học phần chuyên môn: 44 tín chỉ
- Khối lượng lý thuyết: 21 tín chỉ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 35 tín chỉ
- Thời gian khóa học: 2 năm
3. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH:
TT |
MÃ HỌC PHẦN |
TÊN HỌC PHẦN |
Khối lượng (tín chỉ) |
Thời lượng (giờ) |
||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
TỔNG SỐ |
LÝ THUYẾT |
THỰC HÀNH |
TỔNG SỐ |
LÝ THUYẾT |
THỰC HÀNH |
|||
A |
Các học phần chung/đại cương |
12 |
7 |
5 |
255 |
94 |
161 |
|
1 |
DCT400360 |
Giáo dục chính trị |
2 |
2 |
0 |
30 |
15 |
15 |
2 |
DCT400030 |
Pháp luật |
1 |
1 |
0 |
15 |
9 |
6 |
3 |
DCK100031 |
Giáo dục thể chất 1 |
1 |
0 |
1 |
30 |
4 |
26 |
4 |
DCT400370 |
Giáo dục quốc phòng và An ninh |
2 |
1 |
1 |
45 |
21 |
24 |
5 |
DCT400090 |
Tin học |
2 |
1 |
1 |
45 |
15 |
30 |
6 |
NNT400020 |
Tiếng Anh 1A |
2 |
1 |
1 |
45 |
15 |
30 |
7 |
NNK100040 |
Tiếng Anh 1B |
2 |
1 |
1 |
45 |
15 |
30 |
B |
Các học phần chuyên môn ngành, nghề |
44 |
14 |
30 |
1200 |
315 |
1155 |
|
I |
Học phần cơ sở |
17 |
8 |
9 |
390 |
90 |
300 |
|
1 |
CSK129010 |
Điện kỹ thuật |
2 |
1 |
1 |
45 |
15 |
30 |
2 |
CSK130040 |
CAD cơ khí |
3 |
1 |
2 |
75 |
15 |
60 |
3 |
CSK129020 |
Máy điện |
2 |
1 |
1 |
45 |
15 |
30 |
4 |
CST423080 |
Lập trình máy tính |
2 |
1 |
1 |
45 |
15 |
30 |
5 |
CSK130070 |
Thiết bị điện tử |
3 |
1 |
2 |
75 |
15 |
60 |
6 |
CNK130100 |
CAD điện tử |
3 |
1 |
2 |
75 |
15 |
60 |
7 |
CSK123010 |
An toàn lao động và môi trường công nghiệp |
2 |
2 |
0 |
30 |
0 |
30 |
II |
Học phần chuyên môn |
27 |
6 |
21 |
810 |
225 |
855 |
|
II.1 |
Học phần bắt buộc |
25 |
5 |
20 |
765 |
210 |
825 |
|
1 |
CNK130150 |
Khí cụ điện - Trang bị điện |
3 |
1 |
2 |
75 |
15 |
60 |
2 |
CNK130010 |
Vi điều khiển và ứng dụng |
3 |
1 |
2 |
75 |
15 |
60 |
3 |
CNK130040 |
Công nghệ khí nén và thủy lực |
3 |
1 |
2 |
75 |
15 |
60 |
4 |
CNK130030 |
Kỹ thuật đo lường và cảm biến |
2 |
1 |
1 |
45 |
15 |
30 |
5 |
CNK130020 |
Lập trình PLC và ứng dụng |
3 |
1 |
2 |
75 |
15 |
60 |
6 |
TTT429010 |
Thực hiện dự án điều khiển tự động |
2 |
0 |
2 |
90 |
0 |
90 |
7 |
CNK130180 |
Thực tập vận hành bảo dưỡng hệ thống thiết bị điều khiển công nghiệp |
2 |
0 |
2 |
90 |
0 |
90 |
8 |
TNT429010 |
Thực tập tốt nghiệp |
4 |
0 |
4 |
240 |
0 |
240 |
9 |
TNT429040 |
Thực tập lắp đặt hệ thống thiết bị điều khiển công nghiệp (TC) |
3 |
0 |
3 |
0 |
135 |
135 |
II.2 |
Học phần tự chọn |
2 |
1 |
1 |
45 |
15 |
30 |
|
1 |
CNK130090 |
CAD cơ khí ứng dụng |
2 |
1 |
1 |
45 |
15 |
30 |
2 |
CNK130140 |
CAD điện |
2 |
1 |
1 |
45 |
15 |
30 |
Tổng cộng: |
56 |
21 |
35 |
1455 |
409 |
1316 |
4. TIẾN TRÌNH ĐÀO TẠO: