CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGÀNH CNKT CƠ ĐIỆN TỬ KHÓA 2019
Chương trình khung trình độ trung cấp ngành CNKT Cơ điện tử khóa 2019
UỶ BAN NHÂN DÂN TP.HCM TRƯỜNG CĐCN THỦ ĐỨC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP
(Ban hành theo Quyết định số … /QĐ-CNTĐ- ĐT ngày … tháng … năm 2019 của Hiệu trưởng trường Cao đẳng Công nghệ Thủ Đức.)
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
|
Mechatronic Engineering |
|
5510304 |
|
Chính quy |
|
Tốt nghiệp THCS |
|
2 năm |
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO:
1.1. Mục tiêu chung:
Chương trình đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử trình độ trung cấp đào tạo cho người học có năng lực cơ bản để phát triển toàn diện. Hình thành các năng lực chuyên môn như lắp đặt, vận hành, bảo trì, bảo dưỡng máy sản xuất đơn lẻ hoặc dây chuyền sản xuất tự động. Có kiến thức về công nghệ thông tin và trình độ ngoại ngữ đáp ứng yêu cầu công việc. Có kiến thức về chính trị, văn hóa, xã hội và pháp luật đáp ứng yêu cầu xã hội thuộc lĩnh vực chuyên môn.
1.2. Mục tiêu cụ thể:
Về kiến thức:
- Có kiến thức cơ bản về chính trị, pháp luật và an ninh quốc phòng phù hợp với chuyên ngành được đào tạo, có sức khỏe, đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ tổ quốc;
- Trình bày được kiến thức của các môn cơ sở ngành như kiến thức cơ bản về kỹ thuật điện- điện tử, cơ khí.
- Giải thích được nguyên lý của các hệ thống điều khiển sản xuất tự động, điều khiển quá trình cho hệ thống cơ điện tử hoặc sản phẩm cơ điện tử.
- Trình bày được các kiến thức về vi điều khiển, kỹ thuật lập trình PLC, lập trình C, các phần mềm mô phỏng robot và mạng truyền thông công nghiệp, nguyên lý hoạt động và trao đổi thông tin giữa các thành phần của hệ thống tích hợp.
Về kỹ năng:
- Đọc được các bản vẽ điện, điện tử, cơ khí
- Lập được bản vẽ điện tử, cơ khí trên các phần mềm CAD (2D, 3D)
- Tạo lập và kiểm tra được mạch và linh kiện điện tử
- Sử dụng được các dụng cụ đo kiểm như VOM, máy hiện sóng...
- Viết ứng dụng cho vi điều khiển và PLC theo qui trình công nghệ
- Gia công các chi tiết cơ khí đơn giản trên các máy tiện, phay,...
- Lắp ráp và vận hành được hệ thống có sử dụng: khí nén, cảm biến công nghiệp, hệ truyền động cơ khí, biến tần, điều khiển bằng PLC.
- Kết hợp và lắp đặt được hệ thống tự động công nghiệp
- Bảo dưỡng và bảo trì được thiết bị cơ khí
- Đạt được chứng chỉ Tiếng Anh TOEIC 250 quốc tế hoặc chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế tương đương.
- Đạt được chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT cơ bản do Trường Cao đẳng Công nghệ Thủ Đức công nhận.
Về mức tự chủ và trách nhiệm:
- Có khả năng tự học và làm việc độc lập;
- Có phương pháp làm việc khoa học, đúc kết kinh nghiệm để hình thành kỹ năng nghề nghiệp.
- Hướng dẫn, giám sát những người khác thực hiện công việc đã định sẵn.
- Lập kế hoạch và triển khai thực hiện công việc cho bản thân hoặc cho một nhóm theo kế hoạch chung của đơn vị.
- Đánh giá hoạt động của nhóm và kết quả thực hiện của bản thân, của nhóm.
- Vận dụng được các kỹ năng giao tiếp cơ bản trong tìm kiếm việc làm và hòa nhập được vào các môi trường làm việc khác nhau.
- Báo cáo thuyết trình được dự án ( trình bày ý tưởng, bảo vệ ý tưởng, báo cáo kết quả,..).
1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:
Sau khi tốt nghiệp ngành Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử, học sinh có thể làm việc ở các vị trí sau:
- Lắp ráp và điều khiển các máy sản xuất đơn lẻ hoặc dây chuyền sản xuất tự động.
- Trực tiếp vận hành dây chuyền sản xuất, máy gia công cơ khí chính xác.
- Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống máy tự động, hệ thống và các bộ phận của dây chuyền sản xuất.
- Nhân viên dịch vụ kỹ thuật trong các doanh nghiệp cung cấp thiết bị cơ điện tử.
2. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC VÀ THỜI GIAN KHOÁ HỌC:
- Số lượng học phần: 23
- Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khóa học: 56 tín chỉ
- Khối lượng các học phần chung/đại cương: 12 tín chỉ
- Khối lượng các học phần chuyên môn: 44 tín chỉ
- Khối lượng lý thuyết: 19 tín chỉ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 37 tín chỉ
- Thời gian khóa học: 2 năm
3. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH:
TT |
MÃ HỌC PHẦN |
TÊN HỌC PHẦN |
Khối lượng (tín chỉ) |
Thời lượng (giờ) |
||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
TỔNG SỐ |
LÝ THUYẾT |
THỰC HÀNH |
TỔNG SỐ |
LÝ THUYẾT |
THỰC HÀNH |
|||
A |
Các học phần chung/đại cương |
12 |
7 |
5 |
255 |
94 |
161 |
|
1 |
DCT400360 |
Giáo dục chính trị |
2 |
2 |
0 |
30 |
15 |
15 |
2 |
DCT400030 |
Pháp luật |
1 |
1 |
0 |
15 |
9 |
6 |
3 |
DCK100031 |
Giáo dục thể chất 1 |
1 |
0 |
1 |
30 |
4 |
26 |
4 |
DCT400370 |
Giáo dục quốc phòng và An ninh |
2 |
1 |
1 |
45 |
21 |
24 |
5 |
DCT400090 |
Tin học |
2 |
1 |
1 |
45 |
15 |
30 |
6 |
NNT400020 |
Tiếng Anh 1A |
2 |
1 |
1 |
45 |
15 |
30 |
7 |
NNK100040 |
Tiếng Anh 1B |
2 |
1 |
1 |
45 |
15 |
30 |
B |
Các học phần chuyên môn ngành, nghề |
44 |
12 |
32 |
1425 |
150 |
1275 |
|
I |
Học phần cơ sở |
15 |
7 |
8 |
345 |
75 |
270 |
|
1 |
CSK130040 |
CAD cơ khí |
3 |
1 |
2 |
75 |
15 |
60 |
2 |
CNK130100 |
CAD điện tử |
3 |
1 |
2 |
75 |
15 |
60 |
3 |
CST423080 |
Lập trình máy tính |
2 |
1 |
1 |
45 |
15 |
30 |
4 |
CST401110 |
Cơ kỹ thuật |
2 |
1 |
1 |
45 |
15 |
30 |
5 |
CSK130070 |
Thiết bị điện tử |
3 |
1 |
2 |
75 |
15 |
60 |
6 |
CSK123010 |
An toàn lao động và môi trường công nghiệp |
2 |
2 |
0 |
30 |
0 |
30 |
II |
Học phần chuyên môn |
29 |
5 |
24 |
1080 |
75 |
1005 |
|
II.1 |
Học phần bắt buộc |
27 |
4 |
23 |
1035 |
60 |
975 |
|
1 |
CNK130010 |
Vi điều khiển và ứng dụng |
3 |
1 |
2 |
75 |
15 |
60 |
2 |
CNK130020 |
Lập trình PLC và ứng dụng |
3 |
1 |
2 |
75 |
15 |
60 |
3 |
CNK130040 |
Công nghệ khí nén và thủy lực |
3 |
1 |
2 |
75 |
15 |
60 |
4 |
CNK130110 |
Thiết bị cơ điện |
3 |
1 |
2 |
75 |
15 |
60 |
5 |
TTT423030 |
Thực tập Robot |
2 |
0 |
2 |
90 |
0 |
90 |
6 |
TTT423040 |
Thực tập lắp đặt và vận hành hệ thống cơ điện tử |
2 |
0 |
2 |
90 |
0 |
90 |
7 |
CNK130050 |
Thực tập gia công cơ khí |
4 |
0 |
4 |
180 |
0 |
180 |
8 |
TNT423080 |
Thực hiện dự án Cơ điện tử |
3 |
0 |
3 |
135 |
0 |
135 |
9 |
TNT423010 |
Thực tập tốt nghiệp |
4 |
0 |
4 |
240 |
0 |
240 |
II.2 |
Học phần tự chọn |
2 |
1 |
1 |
45 |
15 |
30 |
|
1 |
CNK130030 |
Kỹ thuật đo lường và cảm biến |
2 |
1 |
1 |
45 |
15 |
30 |
2 |
CNK130090 |
CAD Cơ khí ứng dụng |
2 |
1 |
1 |
45 |
15 |
30 |
3 |
CNK123010 |
Khí cụ điện – Trang bị điện |
2 |
1 |
1 |
45 |
15 |
30 |
Tổng cộng: |
56 |
19 |
37 |
1680 |
244 |
1436 |
4. TIẾN TRÌNH ĐÀO TẠO